🔍
Search:
KHÔNG LẼ
🌟
KHÔNG LẼ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1
말할 필요도 없이 그렇다는 뜻으로, 상대방의 말에 강한 긍정을 보일 때 하는 말.
1
KHÔNG LẼ, CHẢ LẼ:
Từ nói khi cho thấy thái độ khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương, với nghĩa là như vậy mà không cần nói.
-
Thán từ
-
1
말할 필요도 없이 그렇다는 뜻으로, 상대방의 말에 강한 긍정을 보일 때 하는 말.
1
KHÔNG LẼ, CHẢ LẼ:
Từ nói khi cho thấy thái độ khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương, với nghĩa là như vậy mà không cần nói.
-
vĩ tố
-
1
어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, ĐƯỢC SAO, KHÔNG LẼ NÀO:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, ĐƯỢC SAO, KHÔNG LẼ NÀO:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
앞의 말이 일어날 가능성이 전혀 없다.
1
VẠN LẦN KHÔNG, KHÔNG LẼ NÀO:
Lời nói phía trước hoàn toàn không có khả năng xảy ra.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1
KHÔNG LẼ NÀO, KHÔNG CÓ LÍ GÌ MÀ:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1
KHÔNG LẼ NÀO, KHÔNG CÓ LÍ GÌ MÀ:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Phó từ
-
1
그러할 리는 없지만 만일에.
1
BIẾT ĐÂU, CÓ KHI:
Không có lý gì lại như vậy nhưng giả sử như...
-
2
어쩌다가 우연히.
2
TÌNH CỜ:
Thế nào đó rồi ngẫu nhiên...
-
3
짐작대로 어쩌면.
3
KHÔNG LẼ:
Chưa biết chừng lại theo như dự đoán
-
4
어쩌다가 아주 가끔.
4
THI THOẢNG:
Thế nào đó rồi rất thỉnh thoảng.
🌟
KHÔNG LẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1.
결코 그럴 리가 없거나 믿을 수 없다는 뜻으로 하는 말.
1.
DÙ GÌ ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA:
Từ dùng với nghĩa không lẽ nào như vậy hoặc không thể tin được.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떤 일이 일어날 리 없다고 판단하여 반문할 때 쓰는 종결 어미.
1.
LÀM SAO MÀ, LÀM GÌ MÀ:
1.(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi phán đoán rằng không lẽ nào việc gì đó xảy ra và hỏi lại.
-
2.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 하려는 행동에 대하여 듣는 사람의 의견을 물을 때 쓰는 종결 어미.
2.
NHÉ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý kiến người nghe về hành động mà người nói định làm.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떤 일이 일어날 리 없다고 판단하여 반문할 때 쓰는 종결 어미.
1.
LÀM SAO MÀ, LÀM GÌ MÀ::
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi phán đoán không lẽ nào việc nàođó lại xảy ra và hỏi lại.
-
2.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 하려는 행동에 대하여 듣는 사람의 의견을 물을 때 쓰는 종결 어미.
2.
NHÉ?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý kiến người nghe về hành động mà người nói định thực hiện.